Đất nền biệt thự Bảo Lộc là loại đất được các trang bất động sản tại Bảo Lộc rao bán rất rầm rộ. Dù là nhà đầu tư hay có ý định xây công trình nghỉ dưỡng tại thành phố này. Bạn cũng cần biết những quy định của tỉnh Lâm Đồng về Lộ giới Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường, thuộc thành phố Bảo Lộc.
Việc tuân thủ các quy định của Pháp luật để tránh những rủi ro không đáng có xảy ra trong tương lai. Đồng thời, Bất động sản 49 cũng muốn cập nhật các thông tin chính xác để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho người mua.
Một số điểm chú ý quyết định 08/2016/QĐ-UBND
Khi tìm hiểu mua bất kỳ lô đất nền biệt thự nào, bạn cần phải xem thật kỹ trên Giấy chứng nhận sở hữu đất:
- Diện tích lô đất: ngang x dài = tổng diện tích.
- Mật độ xây dựng: tổng khu đất và trên từng lô đất.
Ví dụ Bạn muốn mua đất xây dựng Biệt thự: phải mua lô đất đường 10m trở lên phải có phần đất trên 420m2, ngang 14m, dài 30m, mật độ xây dựng cho phép là 30% tương ứng chỉ còn 126m2. Bạn có thể tự tính diện tích xây dựng đối với các loại công trình trên theo công thức:
Diện tích xây dựng = chiều dài đất (m) x chiều ngang đất (m) x mật độ xây dựng cho phép.
Nguồn chi tiết về quyết định 08/2016/QĐ-UBND : http://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-print.aspx?dvid=227&ItemID=111557
Các khu đất đã có công trình thường sẽ xin được giấy phép xây dựng
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ LÔ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 4. Quản lý quy hoạch trong việc giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất với lô (thửa) mới
1. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường có tên trong Phụ lục 1 và các đường, đường hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 10m theo Bảng 1, cụ thể:
Bảng 1:
STT |
Loại nhà ở |
Chiều ngang tối thiểu của lô đất |
Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 |
Biệt thự |
14,0m |
400m2 |
2 |
Biệt thự tiêu chuẩn (biệt lập) |
12,0m |
250m2 |
3 |
Nhà song lập |
2 x 10,0m |
2 x 140m2 |
4 |
Nhà liên kế có sân vườn |
4,5m |
72m2 |
5 |
Nhà phố |
4,0m |
40m2 |
2. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường, đường hẻm có lộ giới nhỏ hơn 10m thì cho phép giảm diện tích và kích thước tối thiểu của lô đất theo Bảng 2. Cụ thể:
Bảng 2:
STT |
Loại nhà ở |
Chiều ngang tối thiểu của lô đất |
Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 |
Biệt thự tiêu chuẩn (biệt lập) |
10,0m |
200m2 |
2 |
Nhà song lập |
2 x 8,0m |
2 x 112m2 |
3 |
Nhà liên kế có sân vườn |
4,0m |
64m2 |
4 |
Nhà phố |
3,3m |
40m2 |
Kiểm tra Lộ giới theo Quyết định 08
Khi mua bất động sản ở tuyến đường nào bạn cần tìm hiểu chính xác lộ giới thực tế được quy định trong các văn bản pháp luật tại Bảo Lộc. Cụ thể dưới đây là trích dẫn từ Quyết định 08 của UBND tỉnh Lâm Đồng (nhấn phím CTRL + F rồi gõ tên đường sẽ ra nhanh hơn). Khi có Quyết định mới Bất động sản 49 sẽ điều chỉnh trong thời gian sớm nhất, xem thêm: Tin tức thị trường bất động sản.
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH VỀ LỘ GIỚI, DẠNG KIẾN TRÚC, KHOẢNG LÙI VÀ TẦNG CAO THEO TÊN ĐƯỜNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Lộ giới |
Dạng kiến trúc |
Khoảng Lùi (m) |
Tầng Cao (tầng) |
GHI CHÚ |
||
Tổng (m) |
Trái (m) |
Phải (m) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Bạch Đằng |
Ranh xã Lộc Châu |
Nút giao thông số 151 |
180 |
14 |
7 |
7 |
bên phải: biệt lập bên trái: Nhà liên kế sân vườn |
3 2,4 |
3 4 |
Nút giao theo theo quy hoạch phân khu phường Lộc Tiến |
|
|
Nút giao thông số 151 |
Nút giao thông số 146 |
182 |
14 |
7 |
7 |
Nhà liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
|
|
|
Nút giao thông số 146 |
Nhà thờ Tân Hà |
93 |
24 |
12 |
12 |
Biệt thự, biệt lập |
3 |
3 |
|
2 |
Bà Triệu |
Nguyễn Công Trứ |
Quang Trung |
186 |
12 |
6 |
6 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
3 |
Bế Văn Đàn |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
222 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường Blao |
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Huy Chú |
438 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường Blao |
4 |
Bùi Thị Xuân |
Hồ Tùng Mậu |
Đường Ngô Sĩ Liên |
1044 |
22 |
11 |
11 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường 1 |
|
|
Đường Ngô Sĩ Liên |
Đường Lý Thường Kiệt |
257 |
22 |
11 |
11 |
Nhà liên kế có sân vườn |
3 |
5 |
|
|
|
Lý Thường Kiệt |
Hồ Nam Phương 1 |
979 |
22 |
11 |
11 |
Song lập |
3 |
3 |
Phường 1, Phường 2 |
5 |
Cao Bá Quát |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Đình Chiểu |
1215 |
24 |
12 |
12 |
Nhà biệt thự, biệt lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
|
|
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Văn Cừ |
700 |
24 |
12 |
12 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường Lộc Phát |
6 |
Châu Văn Liêm |
Hẻm 520 Trần Phú |
Hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ |
1173 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Tiến |
7 |
Chi Lăng |
Lam Sơn |
Sông Đại Bình |
1351 |
16 |
8 |
8 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Sơn |
8 |
Chu Văn An |
Bùi Thị Xuân |
cuối đường |
1256 |
26 |
13 |
13 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Phường 2 |
9 |
Cù Chính Lan |
Đường 28/3 |
Lý Tự Trọng |
314 |
10 |
5 |
5 |
Nhà phố |
2,4 |
3 |
QHCT hồ Đồng Nai Phường 1 |
10 |
Duy Tân |
Hà Giang |
Nguyễn Công trứ |
865 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Nguyễn Công trứ |
Phan Đình Giót |
229 |
20 |
11,5 |
8,5 |
liên kế sân vườn |
0 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Phan Đình Giót |
Hoàng Văn Thụ |
337 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
11 |
Đặng Trần Côn |
Lý Thường Kiệt |
Hồ Tùng Mậu |
498 |
17 |
8,5 |
8,5 |
bên phải: Nhà biệt thự bên trái: Nhà liên kế sân vườn |
3 2,4 |
3 4 |
Phường 1 |
12 |
Đào Duy Từ |
Lý Thường Kiệt |
Nút giao thông (E) |
670 |
30 |
15 |
15 |
Nhà liên kế có sân vườn |
2,5 |
4 |
Nút giao theo theo quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư đường Lý Thường Kiệt |
|
|
Nút giao thông (E) |
Nút giao thông (H) |
446 |
30 |
15 |
15 |
Nhà biệt thự |
4 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông (H) |
Nút giao thông (K) |
387 |
30 |
15 |
15 |
Nhà liên kế có sân vườn |
2,5 |
4 |
|
|
|
Nút giao thông (K) |
đường Nguyễn Văn Cừ |
362 |
30 |
15 |
15 |
Nhà biệt thự |
4 |
3 |
|
13 |
Đề Thám |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Thị Pha |
141 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
14 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hồng Bàng |
Ký Con |
144 |
29 |
16,5 |
12,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Phường 2 |
|
|
Ký Con |
Chu Văn An |
1054 |
25 |
12,5 |
12,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Phường 2 |
15 |
Đội Cấn |
Trần Phú (Bến xe cũ Bảo Lộc) |
Nhà 63 Đội Cấn |
331 |
25 |
12,5 |
12,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
|
|
Nhà số 65 Đội cẩn |
Hà Giang |
232 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
16 |
Đường 1/5 |
Trần Phú |
Phan Huy Chú |
552 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường Blao |
|
|
Phan Huy Chú |
Cống Nam Phương |
1431 |
18 |
9 |
9 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường Blao |
|
|
Cống Nam Phương |
đường Tô Hiến Thành |
1895 |
18 |
9 |
9 |
bên phải: Nhà biệt thự bên trái: Nhà song lập |
3 3 |
3 3 |
Phường Blao |
17 |
Hai Tám Tháng Ba (28/3) |
Hồng Bàng |
Trần Phú |
647 |
27 |
13,5 |
13,5 |
Nhà phố |
Theo hiện trạng dãy phố (3,5m) |
3 |
Phường 1 |
|
|
Trần Phú |
Giáp Trường Thăng Long |
391 |
12 |
6 |
6 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường Blao |
18 |
Hai Bà Trưng |
Hà Giang |
Trần Phú |
314 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
19 |
Hà Giang |
Lê Hồng Phong |
Hai Bà Trưng |
160 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Hai Bà Trưng |
Bxe nội thị |
336 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Lộc Sơn |
|
|
Bxe nội thị |
Phạm Ngọc Thạch |
710 |
30 |
20 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Lộc Sơn |
|
|
Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn Văn Cừ |
258 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Lộc Sơn |
20 |
Hà Huy Tập |
Trần Phú |
Nguyễn Trung Trực |
655 |
13 |
6,5 |
6,5 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
21 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Hồng Bàng |
Hẻm 36 Hải Thượng Lãn Ông |
223 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Hẻm 36 Hải Thượng Lãn Ông |
Hẻm 54 Lý Thường Kiệt |
705 |
14 |
7 |
7 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường 1 |
22 |
Hồ Tùng Mậu |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Công Trứ |
1350 |
24 |
12 |
12 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
23 |
Hồng Bàng |
Quanh UBND Thành phố (Hướng từ đường 28 tháng 3 đến đường Lê Hồng Phong) |
918 |
26 |
10 |
16 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Phường 2 |
|
24 |
Hoài Thanh |
Lam Sơn |
Sông Đại Bình |
1926 |
16 |
8 |
8 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Sơn |
25 |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Văn Cừ (đoạn giao với đường Cao Bá Quát) |
Nguyễn Văn Cừ |
467 |
16 |
8 |
8 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Lộc Phát |
26 |
Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1, P. Lộc Sơn |
|
|
Lý Thường Kiệt |
Nút giao thông số 108 |
1403 |
32 |
20 |
12 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Nút giao thông số 108 |
Đội Cấn |
866 |
25 |
12,5 |
12,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
27 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Phú |
Phan Đình Phùng |
1834 |
32 |
16 |
16 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
H Thúc Kháng |
Phan Đình Phùng |
450 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường 2 |
28 |
Kim Đồng |
Phan Bội Châu |
Lê Hồng Phong |
100 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Lê Hồng Phong |
Lý Tự Trọng |
239 |
30 |
15 |
15 |
Phường 1 |
|||
|
|
Lý Tự Trọng |
Thủ Khoa Huân |
207 |
16 |
8 |
8 |
Phường 2 |
|||
29 |
Ký Con |
Nguyễn Công Trứ |
Đinh Tiên Hoàng |
328 |
22 |
11 |
11 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
30 |
Lam Sơn |
Trần Phú |
Chi Lăng |
800 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
|
|
Chi Lăng |
Trần Phú (Đối diện Bxe) |
1714 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
31 |
Lê Hồng Phong |
Hồng Bàng |
Trần Phú |
935 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
32 |
Lê Lai |
Phan Chu Trinh |
Đường C1 |
1253 |
20 |
10 |
10 |
Biệt thự |
3 |
3 |
Đường C1 theo quy hoạch phân khu dân cư mở rộng phường Lộc Tiến |
|
|
Đường C1 |
Phan Đình Phùng |
121 |
20 |
10 |
10 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
5 |
Đường C1 theo quy hoạch phân khu dân cư mở rộng phường Lộc Tiến |
33 |
Lê Lợi |
Ranh giới xã Lộc Thanh |
Nguyễn Văn Cừ |
102 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
5 |
P.Lộc Phát, xã Lộc Thanh |
34 |
Lê Đại Hành |
Đào Duy Từ |
Nút giao thông 221 |
214 |
25 |
10 |
15 |
Nhà liên kế có sân vườn |
2,5 |
4 |
Nút giao thông theo quy hoạch khu trung tâm mở rộng thành phố Bảo Lộc Địa điểm: phường Lộc Phát |
|
|
Nút giao thông 221 |
Trần Văn Giáp |
786 |
25 |
10 |
15 |
Biệt thự |
4,5 |
3 |
|
|
|
Trần Văn Giáp |
Phạm Ngọc Thạch |
75 |
23 |
10 |
13 |
Nhà phố |
0 |
4 |
|
35 |
Lê Ngọc Hân |
Lương Thế Vinh |
Hoàng Văn Thụ |
156 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Hoàng Văn Thụ |
Ngã tư giáp đất TTTTVH |
255 |
22 |
11 |
11 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Ngã tư giáp đất TTTTVH |
Phạm Ngọc Thạch |
344 |
30 |
19 |
11 |
Đất công trình công cộng |
|
|
Phường 1 |
36 |
Lê Phụng Hiểu |
Nút giao thông N18 |
Nút giao thông N20 |
224 |
30 |
15 |
15 |
Liên kế sân vườn |
3 |
4 |
Nút giao thông theo quy hoạch chi tiết xây dựng đường Phan Đình Phùng – Lê Phụng Hiểu phường Lộc Tiến |
|
|
Nút giao thông N20 |
Đường Phan Chu Trinh |
90 |
30 |
15 |
15 |
Biệt thự |
4 |
3 |
|
|
|
Đường Phan Chu Trinh |
Đường Phan Đình Phùng |
354 |
30 |
15 |
15 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
37 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Tri Phương |
642 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
phường P2, Lộc Tiến |
38 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Phan Đăng Lưu |
Lê Hồng Phong |
|
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
39 |
Lê Thị Pha |
Phan Đăng Lưu |
Lê Hồng Phong |
105 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Lê Hồng Phong |
28/,3 |
221 |
24 |
12 |
12 |
Nhà phố |
1,4 |
5 |
Phường 1 |
|
|
28/,3 |
Lý Tự Trọng |
208 |
24 |
12 |
12 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
40 |
Lê Văn Tám |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Văn Trỗi |
309 |
24 |
12 |
12 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường 2 |
41 |
Lương Thế Vinh |
Hà Giang |
Lê Ngọc Hân |
405 |
15 |
7,5 |
7,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
42 |
Lương Văn Can |
Trần Phú (Nghĩa Trang) |
Nút giao thông số 60 |
1003 |
20 |
10 |
10 |
Biệt thự |
3 |
3 |
Phường Lộc Sơn |
|
|
Nút giao thông số 60 |
Nút giao thông số 37 |
336 |
20 |
10 |
10 |
bên phải: Nhà biệt thự bên trái: liên kế có sân vườn |
3 2,4 |
3 4 |
Phường Lộc Sơn |
|
|
Nút giao thông số 37 |
Yết Kiêu |
145 |
20 |
10 |
10 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
43 |
Lý Chính Thắng |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường Mạc Đĩnh Chi (bên trái) và số nhà 14 (bên phải) |
177 |
12 |
6 |
6 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
|
|
Đầu đường Mạc Đĩnh Chi (bên trái) và số nhà 14 (bên phải) |
đường Trần Nguyên Hãn |
838 |
12 |
6 |
6 |
Nhà Song lập |
3 |
3 |
Phường 2 |
44 |
Lý Nam Đế |
Phan Đình Giót |
Giáp đất công cộng (khu P2, khu QH Hà Giang) |
211 |
20 |
8,5 |
11,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Giáp đất (Khu P2, khu QH Hà Giang) |
Hồ Tùng Mậu |
59 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Khu phường 2 theo QH khu trung tâm mở rộng của thành phố |
45 |
Lý Thái Tổ |
Chu Văn An |
Nguyễn Chí Thanh |
217 |
22 |
11 |
11 |
Liên kế sân vườn |
3 |
4 |
Phường 2 |
|
|
Nguyễn Chí Thanh |
cống hồ Nam Phương 1 |
136 |
24 |
12 |
12 |
Liên kế sân vườn |
3 |
4 |
Phường 2 |
46 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Công Trứ |
Nút giao thông số 005 |
616 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Nút giao thông số 005 |
Nút giao thông 006 |
88 |
30 |
15 |
15 |
Bên phải nhà biệt lập Bên trái nhà phố |
3 0 |
3 5 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường I, II, B’Lao |
|
|
Nút giao thông 006 |
Đường quy hoạch D16 |
376 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
5 |
|
|
|
Đường quy hoạch D16 |
Đường quy hoạch D17 |
442 |
30 |
15 |
15 |
Bên phải Nhà phố Bên trái Nhà biệt thự |
0 6 |
5 3 |
|
|
|
Đường quy hoạch D17 |
Giáp Bảo Lâm |
6485 |
30 |
15 |
15 |
Nhà biệt lập |
3 |
3 |
|
47 |
Lý Tự Trọng |
Hồng Bàng |
Trần Phú |
735 |
26-27 |
13-13,5 |
13- 13,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
P 1, P 2 (Theo hiện trạng dãy phố) |
48 |
Mạc Đĩnh Chi |
Lý Chính Thắng |
Nhà số 124 và 159 |
926 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
|
|
Nhà số 126 và 161 |
Trần Nguyên Hãn |
1132 |
16 |
8 |
8 |
Nhà biệt lập |
3 |
3 |
Phường 2 |
49 |
Mạc Thị Bưởi |
Nguyễn Văn Cừ |
Ranh xã Lộc Thanh |
1069 |
20 |
10 |
10 |
Nhà biệt lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
50 |
Mê Linh |
Hà Giang |
Đất trung tâm VH TDTT |
476 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Theo quy hoạch chi tiết Hà Giang |
51 |
Ngô Đức Kế |
Đường 1/5 |
HTX Thống Nhất |
1585 |
16 |
8 |
8 |
Song lập |
3 |
3 |
Phường Blao |
52 |
Ngô Quyền |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Nguyên Đán |
623 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Phát |
53 |
Ngô Sĩ Liên |
Hoàng Văn Thụ |
Nút giao thông số 29 |
71 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Nút giao thông theo quy hoạch khu trung tâm mở rộng của thành phố Bảo Lộc Địa điểm Phường I |
|
|
Nút giao thông số 29 |
Nút giao thông số 28 |
65 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Biệt thự |
3 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông số 28 |
Nút giao thông số 16 |
460 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
|
|
|
Nút giao thông số 16 |
Đường Lý Thường Kiệt |
108 |
18 |
8,5 |
8,5 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
54 |
Ngô Thì Nhậm |
Hồng Bàng |
Nguyễn Công Trứ |
280 |
10 |
5 |
5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
55 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Khuyến |
Đường Tây Sơn và số nhà 118 |
390 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
|
|
Đường Tây Sơn và số nhà 118 |
Huỳnh Thúc Kháng |
344 |
16 |
8 |
8 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường 2 |
56 |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Thái Học |
Số nhà 95 và 136 (số cũ 167 và 54) |
538 |
24 |
12 |
12 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Số nhà 97 và 138 (số cũ 169 và 56) |
Lý Thái Tổ |
689 |
24 |
12 |
12 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
5 |
Phường 2 |
57 |
Nguyễn Công Trứ |
Hoàng Văn Thụ |
Hồ Tùng Mậu |
447 |
44 |
23 |
21 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Hồ Tùng Mậu |
Phan Bội Châu |
232 |
34 |
17 |
17 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Phan Bội Châu |
Chu Văn An |
2130 |
23 |
11,5 |
11,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
58 |
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đức Cảnh |
419 |
14 |
7 |
7 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
59 |
Nguyễn Hữu Chỉnh |
Huỳnh Thúc Kháng |
Phan Đình Phùng |
689 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
60 |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Văn Trỗi |
Huỳnh Thúc Kháng |
678 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường 2 |
61 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Văn Cừ |
Nút giao thông số 113 |
183 |
18 |
9 |
9 |
Bên phải: liên kế có sân vườn Bên trái: Nhà biệt thự |
2,4 3 |
4 3 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường Lộc Phát Địa điểm: Phường Lộc Phát |
|
|
Nút giao thông số 113 |
Nút giao thông số 97 |
643 |
18 |
9 |
9 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
|
|
|
Nút giao thông số 97 |
Nút giao thông số 67 |
1003 |
18 |
9 |
9 |
Bên phải: Nhà biệt thự Bên trái: Liên kế có sân vườn |
3 2,4 |
3 4 |
|
|
|
Nút giao thông số 67 |
đường Cao Bá Quát |
547 |
18 |
9 |
9 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
|
62 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Nguyễn Văn Cừ |
Phạm Ngọc Thạch |
1022 |
20 |
10 |
10 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
63 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Văn Cừ |
Nút giao thông số 2 |
164 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Nút giao thông theo QHCT khu 7, phường Lộc Phát Địa điểm: Phường Lộc Phát |
|
|
Nút giao thông số 2 |
Cống khu 7, Lộc Phát |
479 |
30 |
15 |
15 |
Liên kế có sân vườn |
4,5 |
4 |
|
|
|
Cống khu 7, Lộc Phát |
Lý Thường Kiệt |
2930 |
30 |
15 |
15 |
Nhà biệt lập |
4,5 |
3 |
|
64 |
Nguyễn Thái Học |
Phan Đình Phùng |
Mạc Đĩnh Chi |
258 |
32 |
16 |
16 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Mạc Đĩnh Chi |
Nguyễn Công Trứ |
669 |
16 |
8 |
8 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
65 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 1/5 |
Trần Phú |
1071 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường Blao |
66 |
Nguyễn Trãi |
Ranh giới xã Lộc Thanh |
Trần Bình Trọng |
127 |
16 |
8 |
8 |
Nhà biệt lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
67 |
Nguyễn Tri Phương |
Trần Phú |
Nhà thờ |
371 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0 |
4 |
đường quy hoạch C1 theo quy hoạch khu dân cư mở rộng phường Lộc Tiến Địa điểm: Phường Lộc Tiến |
|
|
Nhà thờ |
đường quy hoạch C1 |
1451 |
18 |
9 |
9 |
Nhà Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
đường quy hoạch C1 |
Phan Đình Phùng |
318 |
24 |
12 |
12 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
68 |
Nguyễn Trường Tộ |
Hẻm 520 Trần Phú |
Phan Chu Trinh |
1282 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Tiến |
69 |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Phú |
đường QH (khu đất hành chính) giáp đất chè, phường 2 |
520 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
70 |
Nguyễn Tuân |
Trần Phú |
Trường Hai Bà Trưng |
205 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Nút giao thông theo QHCT xây dựng khu dân cư TĐC trường ĐH Tôn Đức Thắng Địa điểm: Phường Lộc Tiến |
|
|
Trường Hai Bà Trưng |
Khu quy hoạch CTXD dân cư trường ĐH Tôn Đức Thắng |
181 |
14 |
7 |
7 |
Biệt thự |
3 |
3 |
|
|
|
Khu quy hoạch CTXD dân cư trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Nút giao thông số 17 |
437 |
18 |
9 |
9 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
|
|
Nút giao thông số 17 |
Đường 1 Tháng 5 |
185 |
18 |
9 |
9 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
|
71 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Phú |
Cầu đôi |
1414 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường Lộc Sơn, Lộc Phát |
|
|
Cầu đôi |
Nút giao thông 140 |
1467 |
30 |
15 |
15 |
Nhà biệt lập |
3 |
3 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường Lộc Phát Địa điểm: phường Lộc Phát |
|
|
Nút giao thông 140 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
145 |
30 |
15 |
15 |
Bên trái nhà biệt lập Bên phải nhà phố |
3 0 |
3 5 |
|
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Bên trái: Nhà máy chè Phương Nam Bên phải: Đường Trần Cao Vân |
5026 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
5 |
|
|
|
Bên trái: Nhà máy chè Phương Nam Bên phải: Đường Trần Cao Vân |
Giáp Bảo Lâm |
1858 |
30 |
15 |
15 |
Nhà song lập |
3 |
3 |
|
72 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Phú |
Lê Văn Tám |
328 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Lê Văn Tám |
Nguyễn Công Trứ |
661 |
18 |
9 |
9 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường 2 |
73 |
Phạm Ngọc Thạch |
Hà Giang |
Đập Hồ Nam Phương 2 |
941 |
32 |
20 |
12 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1, Phường L Sơn |
|
|
Đập Hồ Nam Phương 2 |
Đào Duy Từ |
1040 |
32 |
12 |
20 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường Lộc Phát |
74 |
Phạm Ngũ Lão |
Hồng Bàng |
Ký Con |
230 |
22 |
11 |
11 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
75 |
Phạm Phú Thứ |
Trần Phú |
Suối |
300 |
10 |
5 |
5 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Blao |
|
|
Suối |
Trần Quốc Toản |
344 |
14 |
7 |
1 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Blao |
76 |
Phan Bội Châu |
Hồng Bàng |
Nguyễn Công Trứ |
360 |
20 |
8 |
12 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Nguyễn Công Trứ |
Lê Thị Pha |
163 |
22 |
11 |
11 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
|
|
Lê Thị Pha |
Hà Giang |
302 |
20 |
10 |
10 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 1 |
77 |
Phan Chu Trinh |
Trần Phú |
Nút giao thông 155 |
119 |
23 |
11,5 |
11,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Nút giao thông theo QH phân khu phường Lộc Tiến Đại điểm: Phường Lộc Tiến |
|
|
Nút giao thông 155 |
Nút giao thông 102 |
743 |
23 |
11,5 |
11,5 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông 102 |
Nút giao thông 98 |
275 |
23 |
11,5 |
11,5 |
Nhà liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
|
|
Nút giao thông 98 |
Nút giao thông 54 |
98 |
23 |
11,5 |
11,5 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông 54 |
đường Phan Đình Phùng |
1405 |
23 |
11,5 |
11,5 |
liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
|
|
đường Phan Đình Phùng |
Nhà máy Cao Lanh |
884 |
23 |
11,5 |
11,5 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
78 |
Phan Huy Chú |
Đường 1/5 |
Trần Quốc Toản |
576 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Blao |
79 |
Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Công Trứ |
Hà Giang |
472 |
11 |
5,5 |
5,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
80 |
Phan Ngọc Hiển |
Trần Phú |
Nút giao thông 207 |
256 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường Lộc Tiến Địa điểm: Phường Lộc Tiến |
|
|
Nút giao thông 207 |
Ranh Khu quy hoạch CTXD dân cư trường ĐH Tôn Đức Thắng |
376 |
18 |
9 |
9 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Ranh Khu quy hoạch CTXD dân cư trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Nút giao thông 245 |
244 |
18 |
9 |
9 |
Bên trái nhà biệt lập Bên phải liên kế có sân vườn |
3 3 |
3 4 |
|
|
|
Nút giao thông 245 |
Đường 1 Tháng 5 |
172 |
18 |
9 |
9 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
81 |
Phan Đình Giót |
Phan Bội Châu |
Bùi Thị Xuân |
413 |
12 |
6 |
6 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Bùi Thị Xuân |
Hồ Tùng Mậu |
111 |
14 |
1 |
7 |
Liên kế sân vườn |
3 |
4 |
Phường 1 |
|
|
Hồ Tùng Mậu |
Hoàng Văn Thụ |
313 |
20 |
11,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 1 |
82 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Công Trứ |
Bên trái: đường Yên Thế Bên phải hẻm số 172 |
1078 |
30 |
15 |
15 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường Lộc Tiến Địa điểm: Phường 2 – Phường Lộc Tiến |
|
|
Bên trái: đường Yên Thế Bên phải hẻm số 172 |
Bên trái: đường Nguyễn Hữu Chỉnh Bên phải hẻm số 268 |
549 |
30 |
15 |
15 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Bên trái: đường Nguyễn Hữu Chỉnh Bên phải hẻm số 268 |
Đường Lê Lai |
1963 |
30 |
15 |
15 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
|
|
Đường Lê Lai |
Nút giao thông 10 |
855 |
30 |
15 |
15 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông 10 |
Đường Phan Chu Trinh |
962 |
30 |
15 |
15 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
4 |
|
83 |
Phùng Hưng |
Phan Chu Trinh |
Giáp xã Lộc Tân |
2153 |
24 |
12 |
12 |
Biệt lập |
4,5 |
2 |
Phường Lộc Tiến |
84 |
Phùng Khắc Khoan |
Nguyễn Văn Cừ |
Tăng Bạt Hổ |
127 |
16 |
8 |
8 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường Lộc Phát Địa điểm: Phường Lộc Phát |
|
|
Tăng Bạt Hổ |
Nút giao thông 35 |
1772 |
16 |
8 |
8 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông 35 |
Nguyễn Văn Cừ |
143 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
|
85 |
Quang Trung |
Ký Con |
Võ Thị Sáu |
455 |
24 |
12 |
12 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Võ Thị Sáu |
Bà Triệu |
198 |
16 |
8 |
8 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
|
|
Bà Triệu |
Lý Thường Kiệt |
154 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường 2 |
86 |
Tây Sơn |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Phan Đình Phùng |
778 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
87 |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Bình Trọng |
735 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Nút giao thông theo quy hoạch phân khu phường Lộc Phát Địa điểm: Phường Lộc Phát |
|
|
Trần Bình Trọng |
Nút giao thông 201 |
713 |
14 |
7 |
7 |
Biệt lập |
3 |
3 |
|
|
|
Nút giao thông 201 |
đường Ngô Quyền |
91 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
|
88 |
Thủ Khoa Huân |
Hồng Bàng |
Nguyễn Công Trứ |
191 |
16 |
8 |
8 |
Đất công trình công cộng |
|
|
Phường 2 |
89 |
Tô Hiệu |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Cừ |
594 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
90 |
Tố Hữu |
Trần Hưng Đạo (gần ngã ba Đại Bình) |
Trần Hưng Đạo |
1050 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
3 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
91 |
Trần Bình Trọng |
Nguyễn Văn Cừ |
Ranh xã Lộc Thanh |
1341 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường Lộc Phát, xã Lộc Thanh |
92 |
Trần Cao Vân |
Hẻm 520 Trần Phú |
Nhà thờ Thánh Tâm |
390 |
14 |
7 |
7 |
Biệt Lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Tiến |
|
|
Nhà thờ Thánh Tâm |
Hẻm 726 Trần Phú |
525 |
14 |
7 |
7 |
Bên trái nhà liên kế có sân vườn Bên phải nhà biệt lập |
3 3 |
4 3 |
Phường Lộc Tiến |
93 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú |
Nút giao thông 125 |
688 |
40 |
20 |
20 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
|
|
Nút giao thông 125 |
Ranh Bảo Lâm |
2698 |
40 |
20 |
20 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
94 |
Trần Khánh Dư |
Nguyễn Văn Cừ (gần nhà thờ Glooa) |
Nguyễn Văn Cừ (cây xăng) |
2286 |
18 |
9 |
9 |
Biệt lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
95 |
Trần Nhật Duật |
Trần Nguyên Hãn |
Giáp ranh xã ĐamB’ri |
326 |
20 |
10 |
10 |
Biệt lập |
3 |
3 |
Phường 2 |
96 |
Trần Nguyên Hãn |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Tế Xương |
435 |
14 |
7 |
7 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường 2 |
|
|
Trần Tế Xương |
Mạc Đĩnh Chi |
694 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
97 |
Trần Nguyên Đán |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngô Quyền |
545 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Phát |
98 |
Trần Phú (Quốc lộ 20) |
Cầu Minh Rồng |
Trần Hưng Đạo |
1388 |
50 |
25 |
25 |
Liên kế có sân vườn |
3 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Nghĩa trang liệt sỹ |
7775 |
27 |
13,5 |
13,5 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Việc XD phải đảm bảo thẳng tuyến phố hiện hữu (P. Lộc Sơn, I, II, Blao, Lộc Tiến, Lộc Châu) |
99 |
Trần Quốc Toản |
Trần Phú |
NM Chè 28/3 cũ |
1069 |
18 |
9 |
9 |
Nhà phố |
0,4 |
5 |
Phường Blao |
100 |
Trần Văn Giáp |
Phạm Ngọc Thạch Gần NH Đình Viên |
Giáp đất Hồ Nam Phương 2 |
76 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Nhà phố |
0 |
4 |
Phường Lộc Phát |
|
|
Giáp đất Hồ Nam Phương 2 |
Lê Đại Hành |
207 |
22 |
8,5 |
13,5 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Phát |
|
|
Lê Đại Hành |
Phạm Ngọc Thạch gần giao Đào Duy từ |
531 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
5 |
Phường Lộc Phát |
101 |
Triệu Quang Phục |
Đường 1/5 |
Nghĩa địa |
1172 |
16 |
8 |
8 |
Song lập |
3 |
3 |
Phường Blao |
102 |
Trương Vĩnh Ký |
Hoàng Văn Thụ |
Bùi Thị Xuân |
324 |
17 |
8,5 |
8,5 |
Liên kế có sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 1 |
103 |
Tuệ Tĩnh |
Hà Giang |
Bệnh viện YH cổ Truyền |
399 |
12 |
6 |
6 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Sơn |
104 |
Văn Cao |
Nguyễn Văn Cừ |
Hồ Lộc Thanh |
1170 |
18 |
9 |
9 |
Biệt lập |
3 |
3 |
Phường Lộc Phát |
105 |
Võ Thị Sáu |
Quang Trung |
Nguyễn Công Trứ |
191 |
16 |
8 |
8 |
Nhà phố |
0 |
5 |
Phường 2 |
106 |
Võ Văn Tần |
Nguyễn Trung Trực |
Hà Huy Tập |
283 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
107 |
Yên Thế |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Hữu Chỉnh |
422 |
14 |
7 |
7 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường 2 |
108 |
Yết Kiêu |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Cừ |
826 |
16 |
8 |
8 |
Liên kế sân vườn |
2,4 |
4 |
Phường Lộc Sơn |